Nguyên quán Dân Quyền - Tiên Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quê, nguyên quán Dân Quyền - Tiên Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 11/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sơn Quê, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hồng Quê, nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Quê, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 24/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ĐôngKỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Quê, nguyên quán ĐôngKỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Xuân Quê, nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Quê, nguyên quán Hoàng hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 24/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh Quê, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh