Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 15/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Quất Động - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Tiến Đàn, nguyên quán Quất Động - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thới - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Châu Tiến, nguyên quán An Thới - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1961, hi sinh 21/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Trần Công Tiến, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Danh Tiến, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tiến, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xương Thịnh - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đức Tiến, nguyên quán Xương Thịnh - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ToànThắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Tiến, nguyên quán ToànThắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị