Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Huy Hiền, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Hiệu, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Huy Hoài, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Huy Hoài, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xiêm Riệp - CamPuChia
Liệt sĩ Trần Huy Hùng, nguyên quán Xiêm Riệp - CamPuChia hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Huy, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Huy, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 3/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Huy, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Huy, nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 1/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị