Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Lãm, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Thành Lãm, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Lãm, nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 23/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lãm, nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Khắc Lãm, nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Quý Lãm, nguyên quán TT Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phùng Lãm, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lãm, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 1/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh