Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Độc Lập, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/7/1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Lập, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Trung - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Lập, nguyên quán Trực Trung - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lưu - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Xuân Lập, nguyên quán Yên Lưu - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 05/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Lập Thạch, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lập Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần doãn lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại lộc điền - Xã Lộc Điền - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế