Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Mại, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1888, hi sinh 10/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Mại, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Mại, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 13/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khánh Mại, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Mại, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mại, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 28/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Mại, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 25/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mại, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ quách sĩ mại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại hương phong - Xã Hương Phong - Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lương thị mại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -