Nguyên quán Hồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngợi, nguyên quán Hồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoan - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngợi, nguyên quán Quỳnh Hoan - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Ngợi, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ngợi, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ngợi, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngợi, nguyên quán Hồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ngợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ngợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Ngợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Ngợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng