Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan thị Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trụ - Xã Nghĩa Trụ - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đào Dương - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 21/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Lai Hà - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 25/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Long - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh