Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Sâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sâm, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Sâm, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sâm, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 28/02/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyên Nhuê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Nguyên Nhuê - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Sâm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Yên - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Vân Yên - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1953, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Sâm, nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An