Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Tống Viết Ngãi, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 31/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Hữu Ngãi, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngãi, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Ngãi, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Ngãi, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 1/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Tắc - Châu Thành - Cần Thơ
Liệt sĩ Trần Văn Ngãi, nguyên quán Cái Tắc - Châu Thành - Cần Thơ hi sinh 24/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lộc châu - Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngãi, nguyên quán Lộc châu - Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ngãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Ngãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn NgãI, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh