Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tư Lại - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Tư Lại - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán . - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán . - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1911, hi sinh 6/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai