Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Liệu, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lộ, nguyên quán Hồng Thái - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lợi, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hưng Yên, sinh 1937, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lợi, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 7/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Minh - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lợi, nguyên quán Phú Minh - Phú Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lợi, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lực, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hải - Hải PHòng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lương, nguyên quán An Hải - Hải PHòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mai, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mai, nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh