Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Khiêm, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Khương, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Lan, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Đình Liết, nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 153 Vườn hoa - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Lộc, nguyên quán số 153 Vườn hoa - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc
Liệt sĩ Trương Đình Lượng, nguyên quán Đại Lộc hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Lộc
Liệt sĩ Trương Đình Lượng, nguyên quán Đại Lộc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình tường - Thạch định - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Nga, nguyên quán Đình tường - Thạch định - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Quyền, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tháp - Diẽn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Quyền, nguyên quán Diễn Tháp - Diẽn Châu - Nghệ An hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An