Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Dục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đức Duyệt, nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Đức Mạnh, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Võ Đức Phiếm, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 25/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hà - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Đức Sinh, nguyên quán Duy Hà - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐỨC TẤN, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ VÕ ĐỨC THẮNG, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đức Thanh, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ VÕ ĐỨC THÀNH, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1946, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước