Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Anh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Bách, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Bách, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ BẢN, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 26/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phổ Văn - Phổ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Bảng, nguyên quán Phổ Văn - Phổ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Bảy, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ BÈO, nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 16/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Bỉnh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Đức Dục - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Bôn, nguyên quán Quế Sơn - Đức Dục - Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Bông, nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1937, hi sinh 9/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước