Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Công Khanh, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 24/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Võ Công Lộc, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Thủy - Hà Nam, sinh 1947, hi sinh 15/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Công Lý, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tam Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Công Phước, nguyên quán Tam Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 21/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Võ Công Tác, nguyên quán Đức Hòa - Long An hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Công THành, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 03/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Võ Công Thành, nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn hi sinh 22 - 3 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Công Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa đông - Tân Kỳ - Bắc Giang
Liệt sĩ Võ Công Viên, nguyên quán Nghĩa đông - Tân Kỳ - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Thành Công, nguyên quán Thạnh Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 13/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai