Nguyên quán Thuỵ Văn - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Giáp, nguyên quán Thuỵ Văn - Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Giáp, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Giáp, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 20/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Giáp, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Giáp, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tuân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giáp, nguyên quán Tuân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 4/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Bình - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giáp, nguyên quán Đông Bình - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giáp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giáp, nguyên quán Tiền Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Viên - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giáp, nguyên quán Nam Viên - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị