Nguyên quán Đ.Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Quốc Trang, nguyên quán Đ.Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1958, hi sinh 8/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Quốc, nguyên quán Hoà Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Bảo, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Quốc Kiến, nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 28/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Lương, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quốc Nha, nguyên quán Đỗ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quốc Oánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bá Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Quốc, nguyên quán Hoà Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Quốc Quyền, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam