Nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Tiến Thành, nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 7/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tiến Thịnh, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Tiến, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Hồng Tiến, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thái - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tiến, nguyên quán Trực Thái - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1931, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thành Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tiến, nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 14/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai