Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 3/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vũ, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vũ, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỵ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vũ, nguyên quán An Thuỵ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Vũ, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 21 - 06 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Đức, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Đức, nguyên quán Tân Quang - Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 13/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh