Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Đức Hiền, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức Hiền, nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Ninh - Xã Thanh Ninh - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên