Nguyên quán Trường Chinh - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Kiến, nguyên quán Trường Chinh - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Duy Lũng, nguyên quán Ngọc Lâm - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Lý, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Nhật, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Nhung, nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Chỉ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Duy Phong, nguyên quán Chi Chỉ - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Phớt, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Niên - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Sơn, nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Duy Thế, nguyên quán TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh