Nguyên quán Thuỵ Phong - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Thoan, nguyên quán Thuỵ Phong - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Xá - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Duy Thu, nguyên quán Yên Xá - ý Yên - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Khai - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Duy Thu, nguyên quán Vân Khai - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Tố, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Trinh, nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lâm Duy Vũ, nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vũ, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Động - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Yên, nguyên quán Kim Động - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh