Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tấn - Yên Bái - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Vũ Hồng Phong, nguyên quán Minh Tấn - Yên Bái - Hoàng Liên Sơn hi sinh 4/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Hồng Phúc, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Đông - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hồng Quân, nguyên quán Trực Đông - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 12/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Quang, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 5 Phạm Ngũ Lão - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Quảng, nguyên quán Số 5 Phạm Ngũ Lão - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Hồng Quảng, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị