Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại KBang - Huyện KBang - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Phường Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội