Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Tươi, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 26/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Điệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tươi, nguyên quán Tam Điệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Tươi, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 13/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Long - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tươi, nguyên quán Đức Long - Hòa An - Cao Bằng hi sinh 10/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Tươi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/01/2003, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tươi, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tươi, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 29/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Lê Văn Tươi, nguyên quán Sông Bé hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN TƯƠI, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân V Tươi, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị