Nguyên quán An Thạnh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Rặc, nguyên quán An Thạnh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Thắng - N.Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vũ Quang Sang, nguyên quán Hoàng Thắng - N.Yên - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quang Sử, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vũ Lễ - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Sỹ, nguyên quán Vũ Lễ - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 14 - 07 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Việt - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Tạc, nguyên quán Thụy Việt - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Tấn, nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quang Tạo, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 27 - 10 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Tề, nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Thám, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trầm Lãng
Liệt sĩ Vũ Quang Thấm, nguyên quán Trầm Lãng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long