Nguyên quán Hữu Vĩnh - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vũ Trọng Kính, nguyên quán Hữu Vĩnh - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1945, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Duyên Hà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Trọng Lục, nguyên quán Đoan Hùng - Duyên Hà - Vĩnh Phú hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Trọng Lực, nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hải - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Năm, nguyên quán Đồng Hải - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Trọng Nghĩa, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Trọng Ngô, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Trọng Ngữ, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Trọng Nguyễn, nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Trọng Nhượng, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước