Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bá Nghĩa, nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đăng Nghĩa, nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Nghĩa, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Thị Nghĩa, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bá Nghĩa, nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh