Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giổ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán Giổ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Bảo, nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 9/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lý Văn Bảo, nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An hi sinh 7/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Văn Bảo, nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1956, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Bảo, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà máy xi măng Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Nhà máy xi măng Hải Phòng hi sinh 05.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tứ Quả - Châu Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Tứ Quả - Châu Thành - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 07/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị