Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Trần Cao - Thị trấn Trần Cao - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Xuân Mỵ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 7/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Dĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tường - Xã Bình Tường - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Đoài - Xã Cẩm Đoài - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương