Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lịch, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỵ Phúc - Thái thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Lịch, nguyên quán Thuỵ Phúc - Thái thuỵ - Thái Bình hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Sa Văn Lịch, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lịch, nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lịch, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1968, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Dân - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Lịch, nguyên quán Quốc Dân - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Trương Văn Lịch, nguyên quán Hà Đông hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh