Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Trọng, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Cồn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Tiến Vinh, nguyên quán Văn Cồn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Yên, nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Tiến Ba, nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Tiến Ban, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Chúc, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Tiến Cương, nguyên quán Bắc Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Tiến Đồng, nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Đổng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh