Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Vàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tiến Vàng, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Vàng, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 14/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Quang - Nam Giang - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Tố Vàng, nguyên quán Nam Quang - Nam Giang - Hà Nam Ninh, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đoàn Văn Vàng, nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Lạng Sơn hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Viết Vang, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Rảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Viết Vang, nguyên quán Rảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bình - Phú Bình - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Vang, nguyên quán Lương Bình - Phú Bình - Hà Bắc hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H. Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Xuân Vang, nguyên quán H. Sơn - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hang Chu - Ta Tà Ma - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Hang A Vàng, nguyên quán Hang Chu - Ta Tà Ma - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 29/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An