Nguyên quán đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Quý, nguyên quán đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồng Văn Quý, nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quý, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 02/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Văn Quý, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ưng liên - Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Ưng liên - Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Châu - Ba Vì - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Phù Châu - Ba Vì - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị