Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Xưng, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Xứng, nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Xưng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 13/6/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Xong Văn Xùng, nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ An hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Xưng, nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Xưng, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Xứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xưng, nguyên quán Cầu Giát, sinh 1959, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Xứng, nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Xứng, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị