Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Đạt Nguyên, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Nguyện, nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuận Phú Tân - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Thị Nhu, nguyên quán Thuận Phú Tân - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 08/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Nguyên Như, nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Noản, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Nguyên Phả, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Nguyên Phái, nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Nguyên Phong, nguyên quán Hải Dương hi sinh 02/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyên Văn Phú, nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Phúc, nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước