Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Tải, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Trọng Tân, nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Thái, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Đào Trọng Thân, nguyên quán Vạn Ninh - Khánh Ninh - Phú Khánh hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Trọng Tích, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Số 112 NM Tơ Nam - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Trọng Tiếp, nguyên quán Số 112 NM Tơ Nam - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 09/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Vân, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Trọng Xíu, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 3/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trung Nhẩn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Trung Sơn, nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1950, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước