Nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khởi, nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lân - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuê, nguyên quán Yên Lân - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuyên, nguyên quán Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Khắc Kiêm, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc Kiếm, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Kiều, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Kiểu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khu - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Khắc Ky, nguyên quán Xuân Khu - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Kỳ, nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị