Nguyên quán Số71 Khối 5 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán Số71 Khối 5 - Ba Đình - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Châu - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán Trịnh Châu - Thái Bình hi sinh 29 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quả, nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quân, nguyên quán Đông Hòa - Thanh Hóa hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quảng, nguyên quán Phúc Lợi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quảng, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quy, nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quy, nguyên quán Đoàn Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 04/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quỳnh, nguyên quán An Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 2/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai