Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Hải, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thế Hào, nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 8/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Thế Hiền, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Hùng, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 12 - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thế Hùng, nguyên quán Đội 12 - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 12 - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thế Hùng, nguyên quán Đội 12 - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhà máy giấy Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thế Huynh, nguyên quán Nhà máy giấy Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Luật, nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Thế Lương, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Mạnh, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị