Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phúc CƯỜNG, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Phúc Phẩm, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 24/06/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Chung - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tài Phúc, nguyên quán Thạch Chung - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thiên Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên lệnh - Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Công Phúc, nguyên quán Yên lệnh - Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Phúc, nguyên quán Đức Thắng - Tiên lử - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Hồng Phúc, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Phúc Thuật, nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Phúc Toàn, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/5/2004, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An