Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hoàn, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Văn Hoàn, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tổ 7 - Hải Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Hoàng, nguyên quán Tổ 7 - Hải Hà - Hà Nội hi sinh 27/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Hoàng, nguyên quán Cần Giuộc - Long An hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Hoàng, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 21/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Hồng, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hồng, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 26/08/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Hợp, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hử, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1979, hi sinh 27/09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Huân, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An