Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Cảnh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Viết Đôi, nguyên quán Thắng Cảnh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Viết Đối, nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đời, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Viết Đông, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Đông, nguyên quán Hưng Đông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Đông, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Đồng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 15/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ninh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Du, nguyên quán Thiệu Ninh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Viết Dũ, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị