Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đăng, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đăng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đăng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 9/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đăng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Hải - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 9/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đăng, nguyên quán Bắc Kạn hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Đăng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đăng, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đăng, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1920, hi sinh 18/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị