Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 19/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Đông Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Huy - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Đông Huy - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Xuân Đức, nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đức, nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đức Bình, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị