Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán 106 - Phó Đức Chính - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Vinh, nguyên quán 106 - Phó Đức Chính - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Vinh, nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Vinh, nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thuỷ - Giao Thuỷ - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Thế Vinh, nguyên quán Hải Thuỷ - Giao Thuỷ - Hà Nam, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tuấn Vinh, nguyên quán Trung An - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hán bắc - Gia tiến - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm văn Vinh, nguyên quán Hán bắc - Gia tiến - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Can Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị