Nguyên quán Duy Hoà - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Văn Hoà, nguyên quán Duy Hoà - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 72 - Quán Thánh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Trọng Hoà, nguyên quán Số 72 - Quán Thánh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Ba Hoà, nguyên quán Phố Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Hoà, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Hoà, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Hoà, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Ninh - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm phan - Nam Cương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Hoà, nguyên quán Xóm phan - Nam Cương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Hoà, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm phan - Đỗ Xuyên - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Hoà, nguyên quán Xóm phan - Đỗ Xuyên - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hoà, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 08/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh