Nguyên quán Nguyên Bình - Huỵen Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Lâm, nguyên quán Nguyên Bình - Huỵen Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 19/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lâm, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 14/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lâm, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 11/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lư Văn Lâm, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 09/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Lâm, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Bình Lâm, nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Bình Lâm, nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 78 - Cốc Lếu - Lào Cai - Lào Cai
Liệt sĩ Lưu Đức Lâm, nguyên quán Số 78 - Cốc Lếu - Lào Cai - Lào Cai, sinh 1949, hi sinh 08/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị