Nguyên quán Trần Phú - Từ Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mộng Lân, nguyên quán Trần Phú - Từ Sơn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Vân - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lân, nguyên quán Nam Vân - Nam đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sư Lân, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Nghệ An hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỏ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tài Lân, nguyên quán Vỏ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Vân Đức - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị